Grand Theft Auto Vice City (Warning: Ảnh có thể có bản quyền)
- THUGSTOOLS – Tất cả vũ khí Level1
- PROFESSIONALTOOLS – Tất cả vũ khí Level2
- NUTTERTOOLS – Tất cả vũ khí Level3
- ASPIRINE – Đầy máu
- PRECIOUSPROTECTION – Đầy giáp
- FANNYMAGNET – Đàn bà sẽ theo bạn
- YOUWONTTAKEMEALIVE – Tăng mức độ truy nã
- LEAVEMEALONE – Không bị truy nã
- ICANTTAKEITANYMORE – Tự tử
- DEEPFRIEDMARSBARS – Béo
- PROGRAMMER – Gầy
- STILLLIKEDRESSINGUP – Bạn có thể có những bộ đồ của FBI , cảnh sát , v.v nhưng không có mặt bạn
- CERTAINDEATH – Hút thuốc
- CHEATSHAVEBEENCRACKED – Chơi trong hình dạng của Ricardo Diaz
- LOOKLIKELANCE – Chơi trong hình dạng của Lance Vance
- MYSONISALAWYER – Chơi trong hình dạng của Ken Rosenberg
- LOOKLIKEHILARY – Chơi trong hình dạng của Hilary King
- ROCKANDROLLMAN – Chơi trong hình dạng của Jezz Torent
- WELOVEOURDICK – Chơi trong hình dạng của Dick
- ONEARMEDBANDIT – Chơi trong hình dạng của Phil Cassidy.
- IDONTHAVETHEMONEYSONNY – Chơi trong hình dạng của Sonny Forelli.
- FOXYLITTLETHING – Chơi trong hình dạng của Mercedes
- BANGBANGBANG – Nổ tất cả xe cộ
- ILIKEDRESSINGUP – Đổi đồ
- PANZER – Ra xe tăng
- TRAVELINSTYLE – Ra xe Bloodring Banger
- BONOBODYLIKESME – Không ai thích bạn
- WEAPONSFORALL – Dân Điên
- TIMEFLIESWHENYOU – Tăng tốc độ trong game
- BOOOOORING – Giảm tốc độ trong ggame
- MADWEATHER – Thời gian trôi nhanh tốc đ
- GETTHEREQUICKLY – Ra xe Bloodring Banger#2
- GETTHEREFAST – Ra xe Sabre Turbo
- GETTHEREVERYFASTINDEED – Ra xe Hotring Racer
- GETTHEREAMAZINGLYFAST – Ra xe Hotring Racer#2
- THELASTRIDE – Ra xe Romero’s Hearse
- ROCKANDROLLCAR – Ra chiếc Limo của nhiệm vụ điểm có hình đầu lâu
- RUBBISHCAR – Ra xe rác
- BETTERTHANWALKING – Ra xe trong sâng Gofl
- GIVEUSATANK – Hoá xe tăng
- AIRSHIP – Thuyền bay
- BIGBANG – Ô tô xe máy đứng gần bạn sẽ … bùm ( trừ máy bay lên thẳng )
- MIAMITRAFFIC – Tất cả cùng phạm luật lệ giao thông
- AHAIRDRESSERSCAR – Tất cả xe đều có màu hồng
- IWANTITPAINTEDBLACK – Tất cả xe đều có màu đên
- COMEFLYWITHME – Xe ô tô bay ( không có xe máy )
- GRIPISEVERYTHING – Phanh xe ăn hơn
- GREENLIGHT – Tất cả đèn giao thông đều chuyển sang màu xanh
- SEAWAYS – Ô tô đi dưới nước ( không có xe máy )
- WHEELSAREALLINEED – Bánh xe của 1 số loại xe sẽ tàng hình
- LOADSOFLITTLETHINGS – Xe thể thao có bánh xe to
- LIFEISPASSINGMEBY – Đồng hồ trong game sẽ chạy nhanh hơn
- ONSPEED – Tốc độ các hoạt động trong game sẽ nhanh hơn
- BOOOOOORING – Tốc độ các hoạt động trong game sẽ chậm hơn
- FIGHTFIGHTFIGHT – Người dân trong thành phố đánh nhau
- NOBODYLIKESME – Mọi người sẽ tấn công và tìm mọi cách để giết bạn
- OURGODGIVENRIGHTTOBEARARMS – Tất cả mọi người có vũ khí
- CHICKSWITHGUNS – Những cô gái sẽ có súng bên mình
- IFIWEREARICHMAN – Tăng tiền
- GESUNDHEIT – Tăng Máu
- MOREPOLICEPLEASE -Tăng thêm cảnh sát (truy nã đó)
- NOPOLICEPLEASE – Giảm cảnh sát (giảm độ truy nã)
- GIVEUSATANK – Hoá xe tăng
- BANGBANGBANG – Nổ tất cả xe cộ
- ILIKEDRESSINGUP – Đổi đồ
- ITSALLGOINGMAAAD – Tất cả mọi người đánh nhau
- NOBODYLIKESME – Không ai thích bạn
- WEAPONSFORALL – Dân Điên
- TIMEFLIESWHENYOU – Tăng tốc độ trong game
- BOOOOORING – Giảm tốc độ trong game
- TURTOISE – Đầy giáp
- SKINCANCERFORME -Thời tiết đẹp
- ILIKESCOTLAND – Thời tiết nhiều mây
- ILOVESCOTLAND – Thời tiết mưa
- PEASOUP -Thời tiết sương mù
- MADWEATHER – Thời gian trôi nhanh
- ANICESETOFWHEELS – Làm bánh xe tàng hình
- CHITTYCITTYBB – Giảm trọng lực
- CORNERSLIKEMAD – Quẹo xe tốt hơn
- NASTYLIMBSCHEAT – More Gore
- GUNSGUNSGUNS – Đầy súng đạn